- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
- Pinyin:
Yā
, Yá
, Ya
- Âm hán việt:
A
Nha
- Nét bút:丨フ一一フ丨ノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口牙
- Thương hiệt:RMVH (口一女竹)
- Bảng mã:U+5440
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 呀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 呀 (A, Nha). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一一フ丨ノ). Ý nghĩa là: Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi, Biểu thị nghi vấn, Biểu thị khẳng định, Ồ, ô, a, Két, kẹt. Từ ghép với 呀 : 你們快來呀 Các anh đến nhanh lên đi!, 孩兒呀 Con ạ! Xem 呀 [ya]., 呀,下雪了! Ồ tuyết rơi rồi!, 門呀的一聲開了 Cửa mở đánh kẹt một cái. Xem 呀 [ya]., “hảo hiểm nha” 好險呀 nguy lắm nha. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (trợ) Đi, đấy
- 吃呀 Ăn đi!
- 誰呀 Ai đấy?
- 去呀 Đi đi!
- 你們快來呀 Các anh đến nhanh lên đi!
* ① (thán) Ồ, chà
- 呀,下雪了! Ồ tuyết rơi rồi!
* ② (thán) Kẹt, két
- 門呀的一聲開了 Cửa mở đánh kẹt một cái. Xem 呀 [ya].
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lời trợ từ, như hài nhi nha 孩兒呀 con ạ!
Từ điển trích dẫn
Trợ từ
* Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi
- “hảo hiểm nha” 好險呀 nguy lắm nha.
* Biểu thị nghi vấn
- “nhĩ yêu khứ nha” 你要去呀 anh muốn đi à?
Thán từ
* Ồ, ô, a
- “nha! hạ đại vũ liễu” 呀! 下大雨了 ồ! mưa lớn rồi.
Trạng thanh từ
* Két, kẹt
- “Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng” 只聽得呀的一聲, 洞門開處, 裡面走出一個仙童 (Đệ nhất hồi) Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.
Trích: Tây du kí 西遊記