• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
  • Pinyin: Xiàng
  • Âm hán việt: Tương Tượng
  • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻象
  • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
  • Bảng mã:U+50CF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 像

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 像 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tương, Tượng). Bộ Nhân (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノノフノフノノノ). Ý nghĩa là: 1. hình dáng, 2. giống như, 1. hình dáng, 2. giống như, Hình, tranh (vẽ, khắc, đắp thành, v. Từ ghép với : Tượng phật, Tượng nặn, Tranh thêu, v.). “tố tượng” đắp tượng. Chi tiết hơn...

Tương
Tượng
Âm:

Tương

Từ điển phổ thông

  • 1. hình dáng
  • 2. giống như

Từ điển phổ thông

  • 1. hình dáng
  • 2. giống như

Từ điển Thiều Chửu

  • Hình tượng, như tố tượng tô tượng.
  • Giống, như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tượng, tranh

- Tượng phật

- Tượng nặn

- Tranh thêu

* ② Giống, giống như, trông như

- Khuôn mặt con bé này trông rất giống mẹ nó

* ③ Như, y như, ví như

- Những con người anh hùng như vậy sẽ sống mãi trong lòng nhân dân.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hình, tranh (vẽ, khắc, đắp thành, v

- v.). “tố tượng” đắp tượng.

* Hình mạo, dáng dấp

- “Ngoại tượng nhi phong lưu, thanh xuân niên thiếu” , (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Dáng dấp bên ngoài phong lưu, xuân xanh tuổi trẻ.

Trích: Tây sương kí 西

Động từ
* Giống

- “tha đích nhãn tình tượng phụ thân” mắt nó giống cha

- “tượng pháp” sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn.

* Hình như, dường như

- “tượng yếu hạ vũ liễu” hình như trời sắp mưa.