- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
- Pinyin:
Guàn
- Âm hán việt:
Quán
- Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖貫
- Thương hiệt:PWJC (心田十金)
- Bảng mã:U+6163
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 慣
-
Giản thể
惯
-
Cách viết khác
摜
貫
Ý nghĩa của từ 慣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 慣 (Quán). Bộ Tâm 心 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶丨フフ丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. quen, 2. nuông chiều, Thói quen, Nuông chiều, dung túng, Thông, suốt. Từ ghép với 慣 : 吃不慣 Ăn không quen, 慣壞了脾氣 Nuông quá hoá hư., “tập quán” 習慣 thói quen. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quen, như tập quán 習慣 tập quen.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nuông chiều, nuông
- 慣壞了脾氣 Nuông quá hoá hư.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thói quen
- “tập quán” 習慣 thói quen.
Động từ
* Nuông chiều, dung túng
- “tha tòng tiểu bị phụ thân quán hoại liễu” 他從小被父親慣壞了 nó từ nhỏ được cha nuông chiều hư rồi.
* Thông, suốt
- “Học thành vũ nghệ quán tâm hung” 學成武藝慣心胸 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Học xong võ nghệ thông suốt tim gan.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Phó từ
* Quen
- “Bạch phát ngư tiều giang chử thượng, Quán khán thu nguyệt xuân phong” 白髮漁樵江渚上, 慣看秋月春風 (Đệ nhất hồi) (Bạn) đầu bạc ngư tiều trên bãi, Đã quen nhìn trăng thu gió xuân.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義