- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Lực 力 (+11 nét)
- Pinyin:
Shì
- Âm hán việt:
Thế
- Nét bút:一丨一ノ丶一丨一ノフ丶フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱埶力
- Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
- Bảng mã:U+52E2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 勢
-
Cách viết khác
㔟
埶
-
Giản thể
势
Ý nghĩa của từ 勢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 勢 (Thế). Bộ Lực 力 (+11 nét). Tổng 13 nét but (一丨一ノ丶一丨一ノフ丶フノ). Ý nghĩa là: 1. thế lực, 3. hột dái, Quyền lực, Sức mạnh, uy lực, Trạng thái của động tác. Từ ghép với 勢 : 倚勢欺人 Cậy thế nạt người, 有財有勢 Có của có thế, 水勢 Sức nước, 山勢崢嶸 Thế núi chót vót, 形勢 Hình thế, tình thế, tình hình Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thế lực
- 2. tình hình, tình thế
- 3. hột dái
Từ điển Thiều Chửu
- Thế, chỉ về cái sức hành động, như hoả thế 火勢 thế lửa, thuỷ thế 水勢 thế nước. Tả cái hình trạng sự hành động gì cũng gọi là thế, như trận thế 陣勢 thế trận, tư thế 姿勢 dáng bộ, v.v.
- Thế lực, như uy thế 威勢 oai thế, thanh thế 聲勢, trượng thế 仗勢 cậy thế, v.v.
- Hình thế hơn cả, như sơn thế tranh vanh 山勢崢嶸 thế núi chót vót, địa thế bình thản 地勢平坦 thế đất bằng phẳng, v.v.
- Cái hạt dái. Một thứ hình thiến, đời xưa con giai phải cắt hạt dái gọi là cát thế 割勢. Có khi viết là 势.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thế, quyền, sức
- 倚勢欺人 Cậy thế nạt người
- 有財有勢 Có của có thế
- 水勢 Sức nước
* ② Tình hình, hình dạng, thế
- 地勢 Địa thế
- 山勢崢嶸 Thế núi chót vót
- 形勢 Hình thế, tình thế, tình hình
- 姿勢 Tư thế
- 時勢 Thời thế
* ③ Bộ sinh dục giống đực, hòn dái
- 割勢 Hình phạt thiến dái (thời xưa).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quyền lực
- “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền có thế
- “trượng thế khi nhân” 仗勢欺人 ỷ có quyền lực lấn ép người khác.
* Sức mạnh, uy lực
- “hỏa thế” 火勢 sức mạnh của lửa
- “thủy thế” 水勢 sức của nước
- “phong thế” 風勢 sức của gió.
* Trạng thái của động tác
- “thủ thế” 手勢 dáng cách dùng tay biểu đạt ý tứ, cũng chỉ thủ pháp đánh đàn
* Hình mạo
- “sơn thế tranh vanh” 山勢崢嶸 thế núi chót vót
- “địa thế bình thản” 地勢平坦 thế đất bằng phẳng.
* Tình hình, trạng huống
- “thì thế” 時勢 tình hình hiện tại
* Cơ hội
- “Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế” 雖有智慧, 不如乘勢 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tuy có trí tuệ, không bằng thừa cơ hội.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Bộ sinh dục giống đực, hạt dái
- “cát thế” 割勢 thiến (hình phạt thời xưa).