• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
  • Pinyin: Gǎo
  • Âm hán việt: Cảo
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾高
  • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
  • Bảng mã:U+7A3F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 稿

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 稿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 稿 (Cảo). Bộ Hoà (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. rơm rạ, Thân lúa, cỏ, rơm, rạ, Văn tự, đồ họa (mới thảo, làm phác) hoặc văn chương, sáng tác (đã hoàn thành), Chỉ kế hoạch, liệu tính, Hình dạng, dáng điệu. Từ ghép với 稿 : 稿 Bản thảo đầu tiên, 稿 Bản viết tay, 稿 Bản thảo thông qua lần cuối cùng, 稿 Bảo thảo tập thơ., “cảo tiến” 稿 đệm chiếu làm bằng rơm rạ. Chi tiết hơn...

Cảo

Từ điển phổ thông

  • 1. rơm rạ
  • 2. bản thảo, bản nháp

Từ điển Thiều Chửu

  • Rơm rạ, lấy rơm rạ làm đệm gọi là cảo tiến 稿.
  • Bản thảo, như thi cảo 稿 bản thơ mới thảo. Phàm các bản khắc đều gọi là cảo, nghĩa là cứ theo như nguyên bản thảo chưa san sửa lại. Tục quen viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bản thảo, bản nháp (ráp), bức phác, bài vở

- 稿 Bản thảo đầu tiên

- 稿 Bản viết tay

- 稿 Bản thảo thông qua lần cuối cùng

- 稿 Bảo thảo tập thơ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thân lúa, cỏ, rơm, rạ

- “cảo tiến” 稿 đệm chiếu làm bằng rơm rạ.

- “Vô thu cảo vi cầm thú thực” 稿 (Tiêu tướng quốc thế gia ) Đừng lấy rơm rạ làm thức ăn cho cầm thú.

Trích: Sử Kí

* Văn tự, đồ họa (mới thảo, làm phác) hoặc văn chương, sáng tác (đã hoàn thành)

- “Ngã đáo Thượng Hải dĩ hậu, nhật báo thị khán đích, khước tòng lai một hữu đầu quá cảo” , , 稿 (Ngụy tự do thư , Tiền kí ).

Trích: “thi cảo” 稿 bản thơ mới thảo, “họa cảo” 稿 bức phác họa, “định cảo” 稿 bản văn (đã hoàn thành). Lỗ Tấn

* Chỉ kế hoạch, liệu tính

- “Nhược phạm xuất lai, tha tâm lí dĩ hữu cảo tử, tự hữu đầu tự, tựu oan khuất bất trước bình nhân liễu” , 稿, , (Đệ lục thập nhị hồi) Lỡ có gì xảy ra, chị ấy đã có cách, tự nhiên tìm được manh mối, không đến nỗi xử oan cho người.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Hình dạng, dáng điệu

- “Hữu nhất cá tằng đồng tiếu, đãi tưởng tượng sanh miêu trước tái tiêu tường mạc (miêu) nhập kì trung diệu, tắc nữ hài gia phạ lậu tiết phong tình cảo” , , (), 稿 (Mẫu đan đình , Tả chân ).

Trích: Thang Hiển Tổ

Động từ
* Làm, tiến hành, khai mở
Tính từ
* Khô, héo