- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
- Pinyin:
Dìng
- Âm hán việt:
Đính
- Nét bút:丶一一一丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言丁
- Thương hiệt:YRMN (卜口一弓)
- Bảng mã:U+8A02
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 訂
Ý nghĩa của từ 訂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 訂 (đính). Bộ Ngôn 言 (+2 nét). Tổng 9 nét but (丶一一一丨フ一一丨). Ý nghĩa là: Bàn định, bàn luận, Sửa cho đúng, cải chính, Giao ước, kí kết, Đóng (sách). Từ ghép với 訂 : 訂合同 Kí hợp đồng, 預訂 Đặt trước, 訂正 Đính chính, 修訂 Sửa chữa lại, 訂書機 Máy đóng sách. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hai bên bàn bạc với nhau cho kĩ rồi mới thoả thuận gọi là đính. Như đính giao 訂交 đính kết làm bạn, đính ước 訂約. Ðính chính lại sách vở cho đúng gọi là hiệu đính 校訂.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đặt hàng trước
- 訂報 Đặt báo
- 預訂 Đặt trước
* ③ Sửa chữa
- 訂正 Đính chính
- 修訂 Sửa chữa lại
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bàn định, bàn luận
- “đính định” 訂定 bàn định.
* Sửa cho đúng, cải chính
- “hiệu đính” 校訂 sửa chữa, tu chính.
* Giao ước, kí kết
- “Đế đính kí sơ tằng” 締訂記初曾 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
Trích: “đính giao” 訂交 kết làm bạn, “đính ước” 訂約 giao ước. Cao Bá Quát 高伯适
* Đóng (sách)
- “đính thư” 訂書 đóng sách.