- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
- Pinyin:
Wán
, Wàn
- Âm hán việt:
Ngoạn
- Nét bút:一一丨一一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩元
- Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
- Bảng mã:U+73A9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 玩
Ý nghĩa của từ 玩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 玩 (Ngoạn). Bộ Ngọc 玉 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一一丨一一一ノフ). Ý nghĩa là: chơi đùa, Quý báu., Khinh thường, khinh nhờn, Thưởng thức, ngắm, Nghiền ngẫm. Từ ghép với 玩 : 出去玩 Đi ra ngoài chơi, 玩皮球 Chơi bóng, 珍玩 Đồ chơi quý báu, 玩賞 Thưởng thức, ngắm nghía, 玩兒手腕 Giở thủ đoạn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vờn, chơi. Ðùa bỡn, như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí 玩人喪德,玩物喪志 (Thư Kinh 書經) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ 玩具, đồ chơi quý gọi là trân ngoạn 珍玩.
- Nghiền ngẫm mãi.
- Quý báu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chơi, chơi đùa, nô đùa
- 出去玩 Đi ra ngoài chơi
- 玩皮球 Chơi bóng
- 小孩在公園裡玩得很高興 Trẻ con đùa giỡn trong công viên rất vui vẻ
* ② Vật quý bày để thưởng thức
- 珍玩 Đồ chơi quý báu
- 古玩 Đồ cổ
* ③ Thưởng thức, thưởng ngoạn
- 玩賞 Thưởng thức, ngắm nghía
* ⑤ Khinh thường
- 玩忽職守 Xem thường cương vị công tác
* ⑥ (văn) Nghiền ngẫm mãi
- 是故君子居則觀其象而玩其辭 Vì vậy người quân tử khi ở yên thì xem tượng mà nghiền ngẫm lời giảng về mỗi quẻ mỗi hào (Dịch
* ⑧ (văn) Quen lờn
- 法亂則政煩而人玩 Luật pháp không rõ ràng thì chính trị phiền toái mà người ta quen lờn (Hà Cảnh Minh
* ⑨ Trêu chọc, đùa bỡn
- 玩人喪德,玩物喪志 Trêu người thì táng đức, trêu vật thì táng chí (Thượng thư
* (văn) ① Đùa giỡn (như 玩, bộ 玉)
- 水儒弱,民狎而翫之,故多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khinh thường, khinh nhờn
- “Ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí” 玩人喪德, 玩物喪志 (Lữ ngao 旅獒) Khinh nhờn người thì hỏng đức, khinh thường vật thì hỏng chí.
Trích: “ngoạn thế” 玩世 khinh đời, coi thường mọi sự. Thư Kinh 書經
* Thưởng thức, ngắm
- “thưởng ngoạn” 賞玩 thưởng thức.
* Nghiền ngẫm
- “Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh” 憶昔藍山玩武經 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Đùa giỡn, nô đùa
- “Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi” 說著, 玩笑了一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
Trích: “xuất khứ ngoạn” 出去玩 đi ra ngoài chơi. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Chơi
- “Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu” 我不過是心裏羨慕, 才學著玩罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
Trích: “ngoạn bì cầu” 玩皮球 chơi bóng. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Trêu chọc, đùa bỡn
- “ngoạn lộng” 玩弄 đùa cợt.
* Giở trò
- “ngoạn nhi thủ oản” 玩兒手腕 giở thủ đoạn.
Danh từ
* Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức
- “trân ngoạn” 珍玩 đồ chơi quý báu
Tính từ
* Dùng để chơi, ngắm
- “ngoạn ngẫu” 玩偶 búp bê, ông phỗng.