• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
  • Pinyin: Sǎn
  • Âm hán việt: Tán Tản
  • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱人⿻⿰⿱人人⿱人人十
  • Thương hiệt:OOOJ (人人人十)
  • Bảng mã:U+5098
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 傘

  • Cách viết khác

    𠋔 𠌂 𠍘 𠎃 𡙘 𡙫 𢄻 𦇕

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 傘 theo âm hán việt

傘 là gì? (Tán, Tản). Bộ Nhân (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Ô, dù (để che mưa, nắng), Vật có hình giống cái dù, 1. cái tán, 2. (tên núi), Cái tán.. Từ ghép với : “vũ tán” dù che mưa., “giáng lạc tán” dù nhảy., Chiếc ô che mưa, Chiếc ô che nắng, Chiếc dù nhảy Chi tiết hơn...

Tán
Tản
Âm:

Tán

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ô, dù (để che mưa, nắng)

- “vũ tán” dù che mưa.

* Vật có hình giống cái dù

- “giáng lạc tán” dù nhảy.

Từ điển phổ thông

  • 1. cái tán
  • 2. (tên núi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái tán.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ô, dù

- Chiếc ô che mưa

- Chiếc ô che nắng

- Chiếc dù nhảy

- Nhảy dù

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ô, dù (để che mưa, nắng)

- “vũ tán” dù che mưa.

* Vật có hình giống cái dù

- “giáng lạc tán” dù nhảy.

Từ ghép với 傘