- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Khiếm 欠 (+17 nét)
- Pinyin:
Huān
- Âm hán việt:
Hoan
- Nét bút:一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰雚欠
- Thương hiệt:TGNO (廿土弓人)
- Bảng mã:U+6B61
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 歡
-
Cách viết khác
孉
歓
驩
𧆒
𩿊
-
Thông nghĩa
懽
-
Giản thể
欢
Ý nghĩa của từ 歡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 歡 (Hoan). Bộ Khiếm 欠 (+17 nét). Tổng 21 nét but (一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一ノフノ丶). Ý nghĩa là: vui vẻ, mừng, Vui mừng., Vui mừng, vui vẻ, Thân ái, Tiếng xưng hô với tình nhân. Từ ghép với 歡 : 鼓掌歡呼 Vỗ tay hoan hô, 長時間的歡呼 Hoan hô hồi lâu, 文藝活動搞得挺歡 Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi, “hoan lạc” 歡樂 vui sướng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vui mừng.
- Trai gái yêu nhau, bên gái gọi bên trai là hoan, cũng như tiếng chàng của ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 歡呼hoan hô [huanhu] Hoan hô, reo hò
* ② Thích, vui thích. (Ngr) Mạnh, sôi nổi
- 文藝活動搞得挺歡 Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Vui mừng, vui vẻ
- “hoan lạc” 歡樂 vui sướng.
Danh từ
* Tiếng xưng hô với tình nhân
- “Tự tòng biệt hoan lai, Liêm khí liễu bất khai” 自從別歡來, 奩器了不開 (Tí dạ ca 子夜歌) Từ khi từ biệt chàng đến nay, Tráp gương chưa hề mở.
Trích: Vô danh thị 無名氏