• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
  • Pinyin: Chà , Shā
  • Âm hán việt: Sa Sát
  • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰𣏂⺉
  • Thương hiệt:KCLN (大金中弓)
  • Bảng mã:U+524E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 剎

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠛴 𠜽

Ý nghĩa của từ 剎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sa, Sát). Bộ đao (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Cái cột phan, Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: "kṣetra"), Cái tháp Phật, Bây giờ thường gọi chùa là “sát”. Từ ghép với : Phanh xe lại, Ngừng máy, hãm máy. Xem [chà]., Kṣetra) ① (Ngb) Chùa, sát na [chànà] Khoảnh khắc thời gian rất ngắn;, “cổ sát” chùa cổ. Chi tiết hơn...

Sa
Sát

Từ điển Trần Văn Chánh

* Phanh lại, hãm lại

- Phanh xe lại

- Ngừng máy, hãm máy. Xem [chà].

Từ điển phổ thông

  • 1. cái tháp thờ Phật, ngôi chùa
  • 2. (xem: sát na 刹那)

Từ điển Thiều Chửu

  • Dịch âm tiếng Phạm là sát sát, gọi tắt là sát. Cái cột phan. Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là sát can . Vì thế cái tháp của Phật cũng gọi là sát. Bây giờ thường gọi chùa là sát. Như cổ sát là chùa cổ.
  • Sát na , một thời gian rất ngắn, chỉ trong một mối niệm có tới 90 sát na.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Gốc tiếng Phạn

- Kṣetra) ① (Ngb) Chùa

* 剎那

- sát na [chànà] Khoảnh khắc thời gian rất ngắn;

* 剎時

- sát thời [chàshí] Trong khoảnh khắc, tức khắc, chốc lát, trong chớp mắt. Như . Xem nghĩa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cột phan

- Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là “sát can” . Cũng chỉ cây cột dựng thẳng trước một Phật điện, cho biết đây là một tự viện hay một ngôi chùa.

* Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: "kṣetra")

- “Diệc mãn thập phương sát” 滿 (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Cũng khắp cả mười phương quốc độ.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Cái tháp Phật
* Bây giờ thường gọi chùa là “sát”

- “cổ sát” chùa cổ.