• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Sāng
  • Âm hán việt: Tang
  • Nét bút:フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình & hội ý
  • Hình thái:⿱叒木
  • Thương hiệt:EEED (水水水木)
  • Bảng mã:U+6851
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 桑

  • Cách viết khác

    𠭌 𠭨 𣕐

Ý nghĩa của từ 桑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tang). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: cây dâu, Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là “tang thẩm” . Chi tiết hơn...

Tang

Từ điển phổ thông

  • cây dâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là tang thẩm . Kinh thi về Trịnh Phong có bài thơ tang trung chê kẻ dâm bôn. Vì thế kẻ dâm bôn gọi là tang trung chi ước , hay tang bộc , ta dịch là trên bộc trong dâu, đều là chê thói dâm đãng cả.
  • Tang tử quê nhà. Kinh Thi có câu: Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
  • Tang du phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất, như thất chi đông ngu, thu chi tang du mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh bóng ngả cành dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dâu

- Lá dâu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là “tang thẩm”