- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Y 衣 (+9 nét)
- Pinyin:
Fù
- Âm hán việt:
Phức
- Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ一丨フ一一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰衤复
- Thương hiệt:LOAE (中人日水)
- Bảng mã:U+8907
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 複
-
Giản thể
复
-
Cách viết khác
復
𠣾
𧜰
𧟞
Ý nghĩa của từ 複 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 複 (Phức). Bộ Y 衣 (+9 nét). Tổng 14 nét but (丶フ丨ノ丶ノ一丨フ一一ノフ丶). Ý nghĩa là: 1. áo kép, Áo kép., Áo kép, Chỉ quần áo đệm bông, Hang, hốc. Từ ghép với 複 : “phức tạp” 複雜 rắc rối, rườm rà., “trùng phức tư khảo” 重複思考 suy đi nghĩ lại. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. áo kép
- 2. kép, ghép, phức
Từ điển Thiều Chửu
- Áo kép.
- Phàm sự vật gì mà hai ba lần chồng chất đều gọi là phức. Như trùng phức 重複 chồng chập.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Áo kép
- “Tùy thì đan phức” 隨時單複 (Quản Ninh truyện 管寧傳) Tùy mùa mà mặc áo đơn hay áo kép.
Trích: Tam quốc chí 三國志
* Một trong bảy phương của Đông y: “đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức” 大, 小, 緩, 急, 偶, 複
* Chỉ kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật)
Tính từ
* Chồng chất
- “San trùng thủy phức nghi vô lộ” 山重水複疑無路 (Du san tây thôn 遊山西村) Núi sông trùng điệp tưởng như là không có đường đi.
Trích: Lục Du 陸游
* Rườm rà, phồn tạp
- “phức tạp” 複雜 rắc rối, rườm rà.
Phó từ
* Lại, nhiều lần
- “trùng phức tư khảo” 重複思考 suy đi nghĩ lại.