- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
- Pinyin:
Kān
- Âm hán việt:
Kham
- Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰土甚
- Thương hiệt:GTMV (土廿一女)
- Bảng mã:U+582A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 堪
Ý nghĩa của từ 堪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 堪 (Kham). Bộ Thổ 土 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一一丨丨一一一ノ丶フ). Ý nghĩa là: 1. chịu đựng, 2. chịu được, Chịu được, Có khi dùng như chữ “khả” 可, § Xem “kham nhẫn” 堪忍. Từ ghép với 堪 : 堪以告慰 Có thể để nói an ủi được, 堪稱佳作 Có thể gọi là một tác phẩm hay, 難堪 Khó chịu, không chịu được Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chịu đựng
- 2. chịu được
Từ điển Thiều Chửu
- Chịu được, như bất kham 不堪 chẳng chịu được. Có khi dùng như chữ khả 可, như kham dĩ cáo uý 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
- Kham nhẫn 堪忍 dịch nghĩa chữ Phạm là Sa-bà, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Có thể
- 堪以告慰 Có thể để nói an ủi được
- 堪稱佳作 Có thể gọi là một tác phẩm hay
- 帝以皇太子不堪奉大統,密以語後 Nhà vua cho rằng hoàng thái tử không thể đảm nhiệm trọng trách cai trị thiên hạ, và bí mật nói với hoàng hậu (Tấn thư)
* ② Chịu được
- 難堪 Khó chịu, không chịu được
- 堪忍 Cõi ta bà, cõi đời (cõi chịu nhịn được mọi đau khổ). Xem 不堪 [bùkan].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chịu được
- “Thê bất kham kì nhục, thế dục tử” 妻不堪其辱, 涕欲死 (A Hà 阿霞) Vợ không chịu được nhục, khóc lóc toan liều chết.
Trích: “bất kham” 不堪 chẳng chịu được. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Có khi dùng như chữ “khả” 可
- “kham dĩ cáo úy” 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.