- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Ngưu 牛 (+16 nét)
- Pinyin:
Suō
, Xī
- Âm hán việt:
Hi
Hy
- Nét bút:ノ一丨一丶ノ一一丨一ノ一丨ノ丶一フフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰牜羲
- Thương hiệt:HQTGS (竹手廿土尸)
- Bảng mã:U+72A7
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 犧
-
Cách viết khác
戲
犠
獻
-
Giản thể
牺
Ý nghĩa của từ 犧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 犧 (Hi, Hy). Bộ Ngưu 牛 (+16 nét). Tổng 20 nét but (ノ一丨一丶ノ一一丨一ノ一丨ノ丶一フフノ丶). Ý nghĩa là: Ngày xưa, con muông (“sinh súc” 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là “hi” 犧. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa, con muông (“sinh súc” 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là “hi” 犧
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con muông thuần sắc dùng để cúng tế gọi là hi.
- Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để làm cho đạt một sự gì là hi sinh 犧牲.