- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Xa 車 (+8 nét)
- Pinyin:
Bèi
- Âm hán việt:
Bối
- Nét bút:丨一一一丨一一一一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱非車
- Thương hiệt:LYJWJ (中卜十田十)
- Bảng mã:U+8F29
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 輩
Ý nghĩa của từ 輩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 輩 (Bối). Bộ Xa 車 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丨一一一丨一一一一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: 3. ví, so sánh, 5. hạng, lớp, Ví, so sánh., Bậc, hàng, lớp (thế hệ), Lũ, bọn (số đông). Từ ghép với 輩 : 前輩 Bậc tiền bối, 長輩 Bậc đàn anh, bề trên, 活了半輩子 Đã nửa đời người, “tiền bối” 前輩 bậc trước, “hậu bối” 後輩 lớp sau. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lũ, bọn, chúng
- 2. hàng xe, dãy xe
- 3. ví, so sánh
- 4. thế hệ, lớp người
- 5. hạng, lớp
Từ điển Thiều Chửu
- Bực, lũ, bọn. Như tiền bối 前輩 bực trước, hậu bối 後輩 bọn sau, ngã bối 我輩 lũ chúng ta, nhược bối 若輩 lũ chúng bay, v.v.
- Hàng xe, rặng xe.
- Ví, so sánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bậc, bề, bối
- 前輩 Bậc tiền bối
- 長輩 Bậc đàn anh, bề trên
* ③ Đồ, hạng, những kẻ
- 無能之輩 Đồ bất lực, những kẻ bất tài. (Ngr) Lũ, bọn (chỉ số đông)
* ⑥ (văn) Hàng loạt, số nhiều
- 于是名臣輩出 Nhờ vậy bầy tôi giỏi xuất hiện hàng loạt (Hậu Hán thư
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bậc, hàng, lớp (thế hệ)
- “tiền bối” 前輩 bậc trước
* Lũ, bọn (số đông)
- “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
Trích: “ngã bối” 我輩 lũ chúng ta, “nhược bối” 若輩 lũ chúng bay. Tây du kí 西遊記
* Hàng xe, xe xếp thành hàng
Động từ
* Ví, so sánh
- “Biên Phượng, Diên Đốc tiên hậu vi Kinh Triệu duẫn, thì nhân dĩ bối tiền thế Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng)” 邊鳳, 延篤先後為京兆尹, 時人以輩前世趙(廣漢),張(敞) (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Biên Phượng, Diên Đốc trước sau làm quan doãn ở Kinh Triệu, người đương thời ví với Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) đời trước.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書