邑
(阝)
Ấp
Vùng đất, đất phong cho quan
Những chữ Hán sử dụng bộ 邑 (Ấp)
-
邑
ấp
-
邓
đặng
-
邕
Ung
-
邗
Hàn
-
邘
Vu
-
邙
Mang
-
邛
Cung, Cùng
-
邝
Quảng
-
邠
Bân
-
邡
Phóng, Phương
-
邢
Hình
-
那
Na, Ná, Nả
-
邦
Bang
-
邨
Thôn
-
邪
Da, Tà, Từ
-
邬
ổ
-
邮
Bưu
-
邯
Hàm
-
邰
Thai
-
邱
Khâu, Khưu
-
邳
Bi, Phi
-
邴
Bính, Bỉnh
-
邵
Thiệu
-
邶
Bắc, Bội
-
邸
để
-
邹
Trâu
-
邺
Nghiệp
-
邻
Lân
-
邾
Chu
-
郁
Uất, Úc, úc
-
郄
Khích, Khước, Tức
-
郅
Chí, Chất
-
郇
Hoàn, Tuân
-
郊
Giao
-
郎
Lang
-
郏
Giáp
-
郐
Cối
-
郑
Trịnh
-
郓
Vận
-
郗
Hy, Si
-
郛
Phu
-
郜
Cáo
-
郝
Hác
-
郟
Giáp
-
郡
Quận
-
郢
Dĩnh, Sính
-
郤
Khích, Khước
-
郦
Li, Ly, Lịch
-
郧
Vân
-
部
Bẫu, Bộ
-
郫
Bì
-
郭
Quách
-
郯
đàm
-
郴
Sâm
-
郵
Bưu
-
郸
đan
-
都
đô
-
郾
Yển
-
鄂
Ngạc
-
鄄
Quyên, Quyến
-
鄆
Vận
-
鄉
Hương, Hướng, Hưởng
-
鄋
Sưu
-
鄒
Trâu
-
鄖
Vân
-
鄙
Bỉ
-
鄞
Ngân
-
鄢
Yên, Yển
-
鄣
Chương, Chướng
-
鄦
Hứa
-
鄧
đặng
-
鄭
Trịnh
-
鄯
Thiện
-
鄰
Lân
-
鄱
Bà
-
鄲
đan
-
鄴
Nghiệp
-
鄹
Châu, Trâu, Tụ
-
酃
Linh
-
酆
Phong