Các biến thể (Dị thể) của 扈
簄 𡴰 𡴱 𡵆 𨝞
Đọc nhanh: 扈 (Hỗ). Bộ Hộ 戶 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丶フ一ノ丨フ一フ丨一フ). Ý nghĩa là: Ngăn cấm., Chim “tang hỗ” 桑扈, thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng, trồng dâu, Tên nước thời xưa, tức “Hữu Hỗ” 有扈, nay thuộc Thiểm Tây 陝西, Người giữ việc nuôi ngựa, Chức quan thời xưa lo về việc nhà nông. Từ ghép với 扈 : “hỗ giá” 扈駕 đi theo hầu xe vua. Chi tiết hơn...
- hỗ tùng [hùcóng] (văn) Tùy tùng, đi theo sau (vua quan thời xưa);
- “Tháo toại thừa tư bạt hỗ, tứ hành hung thắc, cát bác nguyên nguyên, tàn hiền hại thiện” 操遂承資跋扈, 恣行凶忒, 割剝元元, 殘賢害善 (Đệ nhị thập nhị hồi) (Tào) Tháo lại thừa thế ngang ngược, bạo ác càn rở, bóc lột trăm họ, tàn hại người lương thiện.
Trích: “bạt hỗ” 跋扈 ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義