• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Hộ 戶 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hỗ
  • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一フ丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸户邑
  • Thương hiệt:HSRAU (竹尸口日山)
  • Bảng mã:U+6248
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 扈

  • Cách viết khác

    𡴰 𡴱 𡵆 𨝞

Ý nghĩa của từ 扈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hỗ). Bộ Hộ (+7 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: Ngăn cấm., Chim “tang hỗ” , thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng, trồng dâu, Tên nước thời xưa, tức “Hữu Hỗ” , nay thuộc Thiểm Tây 西, Người giữ việc nuôi ngựa, Chức quan thời xưa lo về việc nhà nông. Từ ghép với : “hỗ giá” đi theo hầu xe vua. Chi tiết hơn...

Hỗ

Từ điển phổ thông

  • chim hỗ (loài chim báo mùa trồng dâu)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim hỗ, thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng trồng dâu.
  • Theo sau, như hỗ giá đi theo hầu xe vua.
  • Bạt hỗ ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục.
  • Ngăn cấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 扈從

- hỗ tùng [hùcóng] (văn) Tùy tùng, đi theo sau (vua quan thời xưa);

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim “tang hỗ” , thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng, trồng dâu
* Tên nước thời xưa, tức “Hữu Hỗ” , nay thuộc Thiểm Tây 西
* Người giữ việc nuôi ngựa
* Chức quan thời xưa lo về việc nhà nông
* Họ “Hỗ”
Động từ
* Theo sau, hộ vệ

- “hỗ giá” đi theo hầu xe vua.

* Giắt trên mình, mang theo, đeo

- “Hỗ giang li dữ tích chỉ hề, Nhân thu lan dĩ vi bội” , (Li tao ) Giắt cỏ giang li và tích chỉ hề, Kết hoa thu lan để đeo.

Trích: Khuất Nguyên

* Ngăn cấm, ngăn giữ

- “Hỗ dân vô dâm giả dã” (Thập thất niên ) Ngăn giữ cho dân khỏi tham muốn.

Trích: Tả truyện

Tính từ
* Rộng lớn, quảng đại

- “Diêu vọng chi, san tu nhi hỗ” , (Giác la vũ mặc nạp truyện ) Nhìn từ xa, núi dài và rộng.

Trích: “hỗ hỗ” rộng lớn. Thanh sử cảo 稿

* Tươi đẹp, quang thải

- “Hoàng hoàng hỗ hỗ” (Tư Mã Tương Như truyện ) Rực rỡ tươi đẹp.

Trích: Sử Kí

* Ngang ngược, ngạo mạn, vô lễ

- “Tháo toại thừa tư bạt hỗ, tứ hành hung thắc, cát bác nguyên nguyên, tàn hiền hại thiện” , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) (Tào) Tháo lại thừa thế ngang ngược, bạo ác càn rở, bóc lột trăm họ, tàn hại người lương thiện.

Trích: “bạt hỗ” ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục. Tam quốc diễn nghĩa