- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
- Pinyin:
Shàn
, Tán
- Âm hán việt:
Đàn
- Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木亶
- Thương hiệt:DYWM (木卜田一)
- Bảng mã:U+6A80
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 檀
Ý nghĩa của từ 檀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 檀 (đàn). Bộ Mộc 木 (+13 nét). Tổng 17 nét but (一丨ノ丶丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一). Ý nghĩa là: cây đàn, Màu đỏ lợt., Cây đàn (thực vật), § Xem “đàn việt” 檀越, “đàn na” 檀那, § Xem “đàn nô” 檀奴, “đàn lang” 檀郎. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây đàn, lại có thứ bạch đàn 白檀 và hoàng đàn 黃檀, mùi gỗ thơm nức gọi là đàn hương 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ tử đàn 紫檀 gỗ rắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
- Nhà Phật gọi các người cúng đàn cầu được qua cõi khổ là đàn việt 檀越 hay đàn na 檀那.
- Ðàn nô 檀奴, đàn lang 檀郎 tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai.
- Màu đỏ lợt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 檀郎
- đàn lang [tánláng] Từ để nói về người chồng hay người yêu (thời xưa). Cg. 檀奴;
* 檀樾
- đàn việt [tányuè] Người đi cúng chùa để cầu phước, thí chủ;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây đàn (thực vật)
- Mùi gỗ cây “bạch đàn” thơm nức, nên gọi là “đàn hương” 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ “tử đàn” 紫檀 gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
* § Xem “đàn việt” 檀越, “đàn na” 檀那
* § Xem “đàn nô” 檀奴, “đàn lang” 檀郎