- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
- Pinyin:
Zǎo
- Âm hán việt:
Tảo
- Nét bút:一丨丨丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹澡
- Thương hiệt:TERD (廿水口木)
- Bảng mã:U+85FB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 藻
Ý nghĩa của từ 藻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 藻 (Tảo). Bộ Thảo 艸 (+16 nét). Tổng 19 nét but (一丨丨丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: rong, rêu, Rong, chỉ chung các thứ cỏ mọc ở dưới nước, Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ, Văn chương, văn từ, Phẩm bình nhân vật gọi là “phẩm tảo” 品藻 hay “tảo giám” 藻鑑. Từ ghép với 藻 : 海藻 Rong biển, 辭藻 Lời văn vẻ, 藻飾 Khen lao bằng lời lẽ hoa mĩ, 品藻 (hay 藻鑑) Bình phẩm (nhân vật)., “hải tảo” 海藻 rong biển. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rong, rau bể, tên gọi tất cả các thứ cỏ mọc ở dưới nước.
- Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Như từ tảo 詞藻 lời đẹp, cũng viết là 辭藻. Lấy lời tốt đẹp mà khen lao người gọi là tảo sức 藻飾. Bình luận nhân vật gọi là phẩm tảo 品藻 hay tảo giám 藻鑑.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Văn vẻ, hoa mĩ
- 辭藻 Lời văn vẻ
- 藻飾 Khen lao bằng lời lẽ hoa mĩ
- 品藻 (hay 藻鑑) Bình phẩm (nhân vật).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rong, chỉ chung các thứ cỏ mọc ở dưới nước
- “hải tảo” 海藻 rong biển.
* Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ
- “Hoa tảo phồn nhục” 華藻繁縟 (Thất khải 七啟) Vẻ hoa lệ đầy dẫy sặc sỡ.
Trích: Tào Thực 曹植
* Văn chương, văn từ
- “Gia lệ tảo chi bân bân” 嘉麗藻之彬彬 (Văn phú 文賦) Khen văn chương tươi đẹp, hợp cách (hình thức và nội dung cân đối).
Trích: “từ tảo” 詞藻 văn chương. Cũng viết là 辭藻. Lục Cơ 陸機
Động từ
* Phẩm bình nhân vật gọi là “phẩm tảo” 品藻 hay “tảo giám” 藻鑑