- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
- Pinyin:
Bō
, Pō
- Âm hán việt:
Bát
- Nét bút:丶丶一フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡發
- Thương hiệt:ENOE (水弓人水)
- Bảng mã:U+6F51
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 潑
-
Giản thể
泼
-
Cách viết khác
溌
𣸍
Ý nghĩa của từ 潑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 潑 (Bát). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶). Ý nghĩa là: 2. ngang ngược, 3. xông xáo, Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) , Ngang ngược, hung tợn. Từ ghép với 潑 : 把盆裡的水潑掉 Hắt chậu nước đi, 潑一點水免得塵土飛揚 Vẩy tí nước cho khỏi bụi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. té, dội, hắt (nước)
- 2. ngang ngược
- 3. xông xáo
Từ điển Thiều Chửu
- Nước vọt ra, bắn ra ngoài.
- Hoạt bát 活潑 tự do hoạt động, nhanh nhẩu.
- Ngang ngược, hung tợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Nước) vọt ra, bắn ra, hắt, tạt, vẩy
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng)
- “Khí phạn bát thủy thù lang tạ” 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Tính từ
* Ngang ngược, hung tợn
- “Bát tặc nả lí khứ” 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳