- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Ngưu 牛 (+5 nét)
- Pinyin:
Shēng
- Âm hán việt:
Sinh
- Nét bút:ノ一丨一ノ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰牜生
- Thương hiệt:HQHQM (竹手竹手一)
- Bảng mã:U+7272
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 牲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 牲 (Sinh). Bộ Ngưu 牛 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丨一ノ一一丨一). Ý nghĩa là: Gia súc dùng để cúng tế, Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v. Từ ghép với 牲 : v. “súc sinh” 畜牲 thú vật. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Muông sinh. Con vật nuôi gọi là súc 畜, dùng để cúng gọi là sinh 牲.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gia súc dùng để cúng tế
- “Đẳng ngã lai thiêu chú đầu hương, tựu yêu tam sinh hiến” 等我來燒炷頭香, 就要三牲獻 (Đệ nhị hồi) Đợi ta đến thắp hương, có cả tam sinh để cúng.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v
- v. “súc sinh” 畜牲 thú vật.