• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
  • Pinyin: Sā , Suò , Xiē
  • Âm hán việt: Ta
  • Nét bút:丨一丨一ノフ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱此二
  • Thương hiệt:YPMM (卜心一一)
  • Bảng mã:U+4E9B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 些

  • Cách viết khác

    𡭟 𡭶

Ý nghĩa của từ 些 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ta, Tá). Bộ Nhị (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: ít ỏi, Lượng từ: một ít, Ít, chút xíu, Dùng sau hình dung từ, biểu thị so sánh, hơn kém, Lượng từ: một ít. Từ ghép với : Đi mua một số sách, Còn một vài người chưa đến, Đã có ảnh hưởng phần nào, Chế tạo được rất nhiều xe hơi, Bệnh có phần nhẹ hơn Chi tiết hơn...

Ta

Từ điển phổ thông

  • ít ỏi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ít, như nhất ta một ít.
  • Một âm là tá, dùng làm trợ ngữ, dùng ở cuối câu thơ thương cảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Một số, một vài, phần nào, ít nhiều, chút ít

- Đi mua một số sách

- Còn một vài người chưa đến

- Đã có ảnh hưởng phần nào

* ② Đặt sau chữ “好”, biểu thị ý rất nhiều

- Chế tạo được rất nhiều xe hơi

* ③ Đặt sau tính từ, chỉ mức độ so sánh tương đối

- Bệnh có phần nhẹ hơn

- , Học kĩ hơn, sẽ hiểu sâu hơn

* ④ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn, đồng thời có tác dụng thư hoãn ngữ khí

- Bứng chín ngàn cây đấy (Khuất Nguyên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: một ít

- “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê” , (Đệ tứ hồi) Ồng già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò.

Trích: Thủy hử truyện

Phó từ
* Ít, chút xíu

- “Thành lí, tịnh vô ta động tĩnh” , (Đệ tứ thập nhất hồi) Trong thành, không có chút động tĩnh gì cả.

Trích: “ta vi” chút ít. Thủy hử truyện

* Dùng sau hình dung từ, biểu thị so sánh, hơn kém

- “đa ta” nhiều hơn chút

- “dung dị ta” dung dị hơn.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ít, như nhất ta một ít.
  • Một âm là tá, dùng làm trợ ngữ, dùng ở cuối câu thơ thương cảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Một số, một vài, phần nào, ít nhiều, chút ít

- Đi mua một số sách

- Còn một vài người chưa đến

- Đã có ảnh hưởng phần nào

* ② Đặt sau chữ “好”, biểu thị ý rất nhiều

- Chế tạo được rất nhiều xe hơi

* ③ Đặt sau tính từ, chỉ mức độ so sánh tương đối

- Bệnh có phần nhẹ hơn

- , Học kĩ hơn, sẽ hiểu sâu hơn

* ④ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn, đồng thời có tác dụng thư hoãn ngữ khí

- Bứng chín ngàn cây đấy (Khuất Nguyên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: một ít

- “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê” , (Đệ tứ hồi) Ồng già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò.

Trích: Thủy hử truyện

Phó từ
* Ít, chút xíu

- “Thành lí, tịnh vô ta động tĩnh” , (Đệ tứ thập nhất hồi) Trong thành, không có chút động tĩnh gì cả.

Trích: “ta vi” chút ít. Thủy hử truyện

* Dùng sau hình dung từ, biểu thị so sánh, hơn kém

- “đa ta” nhiều hơn chút

- “dung dị ta” dung dị hơn.