• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
  • Pinyin: Wǎn , Yuān
  • Âm hán việt: Uyên Uyển
  • Nét bút:丶丶フノフ丶フフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱宀夗
  • Thương hiệt:JNIU (十弓戈山)
  • Bảng mã:U+5B9B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 宛

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 宛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Uyên, Uyển). Bộ Miên (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノフフフ). Ý nghĩa là: Nhỏ bé., Quanh co, uốn khúc, Nhỏ, nhẹ, Cứng đờ, khô (chết), Uốn, bẻ cong. Từ ghép với : Khéo léo, uyển chuyển. Cv. , Phảng phất giữa dòng sông (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Uyên
Uyển

Từ điển Thiều Chửu

  • Uyển nhiên y nhiên (rõ thế).
  • Nhỏ bé.
  • Một âm là uyên. Ðại uyên tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Quanh co, uốn khúc

- “Sở nam nhiêu phong yên, Tương ngạn khổ oanh uyển” , (Trường An tống hữu nhân du Hồ Nam ) Miền nam Sở nhiều gió bụi sương khói, Bên bờ sông Tương nhọc nhằn quanh co.

Trích: Đỗ Mục

* Nhỏ, nhẹ

- “Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ” , , (Hoán khê sa , Từ chi nhị ).

Trích: Âu Dương Quýnh

* Cứng đờ, khô (chết)

- “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” , (Đường phong , San hữu xu ) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Uốn, bẻ cong

- “Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh” , (Dương Hùng truyện hạ ).

Trích: Hán Thư

Phó từ
* Phảng phất, giống như

- “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.

Trích: Thi Kinh

* § Xem “uyển nhiên”
Danh từ
* Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ

- “Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa” , , , , (Ngũ hành ).

Trích: Quản Tử

* Lượng từ

- “Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại” , , ; . , (Đông Kinh mộng hoa lục , Thiên hiểu chư nhân nhập thị ).

Trích: Mạnh Nguyên Lão

* Họ “Uyển”

Từ điển phổ thông

  • nhỏ bé

Từ điển Thiều Chửu

  • Uyển nhiên y nhiên (rõ thế).
  • Nhỏ bé.
  • Một âm là uyên. Ðại uyên tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quanh co, khúc khuỷu

- Khéo léo, uyển chuyển. Cv.

* ② Phảng phất, hình như

- Phảng phất giữa dòng sông (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Quanh co, uốn khúc

- “Sở nam nhiêu phong yên, Tương ngạn khổ oanh uyển” , (Trường An tống hữu nhân du Hồ Nam ) Miền nam Sở nhiều gió bụi sương khói, Bên bờ sông Tương nhọc nhằn quanh co.

Trích: Đỗ Mục

* Nhỏ, nhẹ

- “Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ” , , (Hoán khê sa , Từ chi nhị ).

Trích: Âu Dương Quýnh

* Cứng đờ, khô (chết)

- “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” , (Đường phong , San hữu xu ) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Uốn, bẻ cong

- “Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh” , (Dương Hùng truyện hạ ).

Trích: Hán Thư

Phó từ
* Phảng phất, giống như

- “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.

Trích: Thi Kinh

* § Xem “uyển nhiên”
Danh từ
* Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ

- “Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa” , , , , (Ngũ hành ).

Trích: Quản Tử

* Lượng từ

- “Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại” , , ; . , (Đông Kinh mộng hoa lục , Thiên hiểu chư nhân nhập thị ).

Trích: Mạnh Nguyên Lão

* Họ “Uyển”