• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
  • Pinyin: Yíng
  • Âm hán việt: Oanh
  • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⿱炏冖糹
  • Thương hiệt:FFBVF (火火月女火)
  • Bảng mã:U+7E08
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 縈

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 縈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oanh). Bộ Mịch (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノノノノフフフ). Ý nghĩa là: Quấn quanh, vòng quanh, Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng mắc, Mê hoặc. Từ ghép với : Quanh (vòng) trở lại, Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh). Chi tiết hơn...

Oanh

Từ điển phổ thông

  • quay quanh, vòng quanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Quay quanh, vòng quanh. Như oanh hồi vòng quanh lại. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bận lòng

- Bận bịu

* ② Quay quanh, vòng quanh

- Quanh (vòng) trở lại

- Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấn quanh, vòng quanh

- “Bách bộ cửu chiết oanh nham loan” (Thục đạo nan ) Trăm bước chín khúc núi động quanh co.

Trích: “oanh hồi” quanh vòng trở lại. Lí Bạch

* Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng mắc

- “Đầu quan toàn cựu khư, Bất vị hảo tước oanh” , (Tân sửu tuế thất nguyệt phó Giả Hoàn Giang lăng dạ hành đồ trung tác ) Vứt mũ quan trở về làng cũ, Không vì tước vị tốt quấy nhiễu mình.

Trích: Đào Tiềm

* Mê hoặc