- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
- Pinyin:
Jiā
, Xiá
- Âm hán việt:
Gia
Hà
- Nét bút:一丨丨フ一丨一一フ一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹叚
- Thương hiệt:TRYE (廿口卜水)
- Bảng mã:U+846D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 葭
Ý nghĩa của từ 葭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 葭 (Gia, Hà). Bộ Thảo 艸 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨フ一丨一一フ一フ丶). Ý nghĩa là: cỏ lau, cỏ gai, Cỏ lau (Phragmites communis), Tên một nhạc khí, giống như ống địch, Họ “Gia”, cỏ lau, cỏ gai. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ lau. Nguỵ Minh Ðế 魏明帝 cho em vợ là Mao Tằng 毛曾 và Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ gai tựa cây ngọc.
- Gia phu 葭莩. Xem chữ phu 莩.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ lau (Phragmites communis)
- Riêng chỉ cỏ lau mới mọc. § Ngụy Minh Đế 魏明帝 cho em vợ là “Mao Tằng” 毛曾 và “Hạ Hầu Huyền” 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là “kiêm gia ỷ ngọc thụ” 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.
* Tên một nhạc khí, giống như ống địch