- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
- Pinyin:
Mài
- Âm hán việt:
Mạch
- Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:JONI (十人弓戈)
- Bảng mã:U+9EA5
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 麥
Ý nghĩa của từ 麥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 麥 (Mạch). Bộ Mạch 麥 (+0 nét). Tổng 11 nét but (一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: lúa tẻ, Lúa tẻ, § Xem “Đan Mạch” 丹麥. Từ ghép với 麥 : “mạch tửu” 麥酒 rượu làm bằng lúa mạch. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lúa tẻ.Thông thường chia ra hai thứ (1) tiểu mạch 小麥 hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch 大麥 hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lúa tẻ
- “mạch tửu” 麥酒 rượu làm bằng lúa mạch.