• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
  • Pinyin: Dài
  • Âm hán việt: Đại
  • Nét bút:ノ丨一フ丶丶一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱代衣
  • Thương hiệt:OPYHV (人心卜竹女)
  • Bảng mã:U+888B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 袋

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 袋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đại). Bộ Y (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: Cái đẫy., Túi, đẫy, bao, bị, Lượng từ: bao, túi. Từ ghép với : Túi cơm giá áo, Một bao gạo, Một túi thuốc rê., “bố đại” bao vải, “tửu nang phạn đại” giá áo túi cơm. Chi tiết hơn...

Đại

Từ điển phổ thông

  • cái đẫy, túi, bao, bị

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đẫy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Túi, đẫy, bao, bị

- Bao tải

- Túi cơm giá áo

* ② (loại) Bao, túi

- Một bao gạo

- Một túi thuốc rê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Túi, đẫy, bao, bị

- “bố đại” bao vải

- “tửu nang phạn đại” giá áo túi cơm.

* Lượng từ: bao, túi

- “nhất đại mễ” một bao gạo

- “lưỡng đại yên” hai túi thuốc hút.