• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Khiếm 欠 (+11 nét)
  • Pinyin: ōu , ǒu
  • Âm hán việt: Âu Ẩu
  • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨フ一フノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰區欠
  • Thương hiệt:SRNO (尸口弓人)
  • Bảng mã:U+6B50
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 歐

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 歐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (âu, ẩu). Bộ Khiếm (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: châu Âu, Châu Âu., Ðánh., Châu “Âu” gọi tắt, Họ “Âu”. Từ ghép với : “Âu Mĩ quốc gia” ., đơn vị điện trở., “Âu Mĩ quốc gia” ., đơn vị điện trở. Chi tiết hơn...

Âu
Ẩu

Từ điển phổ thông

  • châu Âu

Từ điển Thiều Chửu

  • Châu Âu.
  • Cùng nghĩa với chữ âu .
  • Một âm là là ẩu. Nôn mửa.
  • Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Đánh (dùng như 毆, bộ 殳)

- Trương Lương Kinh ngạc, định đánh ông ta (Hán thư)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Châu “Âu” gọi tắt

- “Âu Mĩ quốc gia” .

* Họ “Âu”
* “Âu Mỗ” : (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854)

- đơn vị điện trở.

Trích: (2) Lượng từ, ohm

Động từ
* Ca vịnh
* Đánh

Từ điển Thiều Chửu

  • Châu Âu.
  • Cùng nghĩa với chữ âu .
  • Một âm là là ẩu. Nôn mửa.
  • Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nôn mửa, ói (dùng như 嘔, bộ 口)

- Uống rượu say ói mửa trên xe của thừa tướng (Hán thư).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Châu “Âu” gọi tắt

- “Âu Mĩ quốc gia” .

* Họ “Âu”
* “Âu Mỗ” : (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854)

- đơn vị điện trở.

Trích: (2) Lượng từ, ohm

Động từ
* Ca vịnh
* Đánh