- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
- Pinyin:
Guǎn
, Huàn
, Wǎn
- Âm hán việt:
Cán
Hoán
- Nét bút:丶丶一丶丶フ一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡完
- Thương hiệt:EJMU (水十一山)
- Bảng mã:U+6D63
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 浣
-
Thông nghĩa
澣
-
Cách viết khác
𤃬
Ý nghĩa của từ 浣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 浣 (Cán, Hoán). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一丶丶フ一一ノフ). Ý nghĩa là: giặt (quần áo), Giặt dịa., Giặt giũ, Tiêu trừ, giải trừ, Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là “hoán”. Từ ghép với 浣 : 澣紗 Giặt sợi, 上澣 Thượng tuần, 中澣 Trung tuần, 下澣 Hạ tuần. Như 旬 [xún]., 上浣 Thượng tuần Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giặt dịa.
- Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, cho nên mười ngày gọi là hoán, một tháng ba kì gọi là thượng hoán 上浣, trung hoán 中浣, hạ hoán 下浣, cũng như thượng tuần 上旬, trung tuần 中旬, hạ tuần 下旬. Cũng đọc là chữ cán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giặt
- 澣衣 Giặt áo
- 澣紗 Giặt sợi
* ② (cũ) Tuần
- 上澣 Thượng tuần
- 中澣 Trung tuần
- 下澣 Hạ tuần. Như 旬 [xún].
* ③ Tuần
- 上浣 Thượng tuần
- 中浣 Trung tuần
- 下浣 Hạ tuần.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giặt giũ
- “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
Trích: Vương Duy 王維
* Tiêu trừ, giải trừ
- “Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư” 積愁何計遣? 滿酌浣相思 (Kì Dương phùng Khúc Dương 岐陽逢曲陽) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
Trích: Mã Tái 馬載
Danh từ
* Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là “hoán”
- Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là “thượng hoán” 上浣
- “hạ hoán” 下浣. Cũng như “thượng tuần” 上旬
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giặt dịa.
- Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, cho nên mười ngày gọi là hoán, một tháng ba kì gọi là thượng hoán 上浣, trung hoán 中浣, hạ hoán 下浣, cũng như thượng tuần 上旬, trung tuần 中旬, hạ tuần 下旬. Cũng đọc là chữ cán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Tuần
- 上浣 Thượng tuần
- 中浣 Trung tuần
- 下浣 Hạ tuần.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giặt giũ
- “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
Trích: Vương Duy 王維
* Tiêu trừ, giải trừ
- “Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư” 積愁何計遣? 滿酌浣相思 (Kì Dương phùng Khúc Dương 岐陽逢曲陽) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
Trích: Mã Tái 馬載
Danh từ
* Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là “hoán”
- Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là “thượng hoán” 上浣
- “hạ hoán” 下浣. Cũng như “thượng tuần” 上旬