- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
- Pinyin:
Gù
- Âm hán việt:
Cố
- Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿴囗古
- Thương hiệt:WJR (田十口)
- Bảng mã:U+56FA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 固
Ý nghĩa của từ 固 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 固 (Cố). Bộ Vi 囗 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一丨丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. vững chắc, 2. vốn có, Bền chắc., Bỉ lậu., Yên định.. Từ ghép với 固 : 基礎已固 Nền tảng đã vững chắc, 固國 Củng cố nước nhà, 固體 Chất đặc, thể rắn, 凝固 Ngưng kết, đọng lại, 固守陣地 Kiên quyết giữ vững trận địa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bền chắc.
- Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố.
- Cố, như cố thỉnh 固請 cố xin, cố từ 固辭 cố từ, v.v.
- Cố nhiên, lời giúp tiếng, như cố dã 固也 cố nhiên thế vậy.
- Bỉ lậu.
- Yên định.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chắc, vững, làm cho chắc, làm cho vững, củng cố
- 基礎已固 Nền tảng đã vững chắc
- 固國 Củng cố nước nhà
- 臣聞求木之長者,必固其桹本 Thần nghe nói kẻ muốn cho cây được lớn lên thì ắt phải làm cho sâu rễ bền gốc (Nguỵ Trưng
* ② Kết, đặc, đọng
- 固體 Chất đặc, thể rắn
- 凝固 Ngưng kết, đọng lại
* ③ Cố sức, một mực, kiên quyết, quyết, khư khư, khăng khăng, ngoan cố, cố chấp, ngang ngạnh
- 固守陣地 Kiên quyết giữ vững trận địa
- 頑固 Ngoan cố, lì lợm
- 朱公長男固請慾行 Đứa con trai trưởng của Chu Công quyết xin đi (Sử kí)
- 汝心之固 Sự cố chấp của tấm lòng nhà ngươi (Liệt tử)
* ④ Trước, vốn
- 固有 Trước vẫn có, vốn đã có
- 蛇固無足,子安能爲之足? Rắn vốn không có chân, ông làm sao làm chân cho nó được (Chiến quốc sách)
* ⑤ (văn) Cố nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
- 坐車固可,坐船亦無不可 Tất nhiên ta có thể đi xe, nhưng cũng có thể đi tàu
- 固也 Cố nhiên vậy
- 子固仁者然愚亦甚矣 Ông cố nhiên là người nhân, nhưng cũng quá là ngu (Mã Trung Tích
* ⑧ (văn) Tất, ắt phải
- 汝能固納公乎? Ông có thể ắt phải dâng nộp công ư? (Công Dương truyện
* ⑨ (văn) Há, sao lại (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn)
- 仁人固如是乎? Người nhân sao lại như thế được? (há như thế ư?) (Mạnh tử
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Bền chắc, vững vàng
- “Thạch trụ kí thâm căn dũ cố” 石柱既深根愈固 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Trụ đá càng sâu gốc càng bền.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Hủ lậu, không biến thông, chấp nhất
- “Cố tai, Cao tẩu chi vi thi dã” 固哉, 高叟之為詩也 (Cáo tử hạ 告子下) Lão họ Cao giảng thơ văn chấp nhất lắm thay!
Trích: “ngoan cố” 頑固 ương ngạnh, ngu ương. Mạnh Tử 孟子
Động từ
* Làm cho vững chắc
- “củng cố quốc phòng” 鞏固國防 làm cho bền vững việc phòng bị đất nước.
Phó từ
* Một mực, kiên quyết, quyết
- “Chu Công trường nam cố thỉnh dục hành” (朱公長男固請欲行 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Đứa con trai trưởng của Chu Công quyết xin đi.
Trích: “cố thỉnh” 固請 cố xin, “cố từ” 固辭 hết sức từ chối. Sử Kí 史記
* Vốn có, xưa nay vẫn thế
- “Xà cố vô túc, tử an năng vi chi túc” 蛇固無足, 子安能爲之足 (Tề sách nhị 齊策二) Rắn vốn không có chân, sao anh lại vẽ chân cho nó?
Trích: “cố hữu” 固有 sẵn có. Chiến quốc sách 戰國策
* Há, lẽ nào, chẳng lẽ
- “Nhân cố hữu hảo mĩ như Trần Bình nhi trường bần tiện giả hồ?” 人固有好美如陳平而長貧賤者乎 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Há có người tuấn tú như Trần Bình mà nghèo khổ mãi bao giờ?
Trích: Sử Kí 史記
* Hãy, thì hãy
- “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
Trợ từ
* Đương nhiên, tất nhiên
- “cố dã” 固也 cố nhiên thế vậy.