- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
- Pinyin:
Huò
, Yù
- Âm hán việt:
Hoặc
Vực
- Nét bút:一丨フ一一フノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿹戈⿱口一
- Thương hiệt:IRM (戈口一)
- Bảng mã:U+6216
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 或
Ý nghĩa của từ 或 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 或 (Hoặc, Vực). Bộ Qua 戈 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一丨フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: hoặc, hay, Có., Ai., Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn, Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. Từ ghép với 或 : 或多或少 Hoặc ít hoặc nhiều, 他明天上午或可到達 Anh ấy sáng mai có lẽ tới được., 或許他今天不來了 Có lẽ hôm nay anh ấy không đến, hoặc tắc [huòzé] Xem 或者 nghĩa b;, 或曰 Có kẻ nói rằng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hoặc, là lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn, như hoặc nhân 或人 hoặc người nào, hoặc viết 或曰 hoặc có kẻ nói rằng, v.v.
- Ngờ, cũng như chữ hoặc 惑.
- Có.
- Ai.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Có lẽ, hoặc
- 或多或少 Hoặc ít hoặc nhiều
- 他明天上午或可到達 Anh ấy sáng mai có lẽ tới được.
* 或許hoặc hứa [huò xư] Có lẽ, hay là
- 或許他今天不來了 Có lẽ hôm nay anh ấy không đến
* 或則
- hoặc tắc [huòzé] Xem 或者 nghĩa b;
* 或者hoặc giả [huòzhâ] a. Như 或許 [huòxư]
- 今邢方無道,諸侯無伯,天其或者慾使衛討邢乎? Nay nước Hình vô đạo, chư hầu không có bá chủ, có lẽ trời muốn khiến cho Vệ đánh phạt Hình ư? (Tả truyện
* ② (văn) Có người
- 或曰 Có kẻ nói rằng
- 或告之曰 Có người cho biết rằng.
* 或…或…hoặc ... hoặc ... [huò... huò...] a. Có người thì... có người thì, người thì... người thì
- 吳之罪人或奔或止 Tù nhân ở Ngô người thì chạy trốn người thì dừng lại (Tả truyện)
- b. Khi thì... khi thì
- c. Hoặc là... hoặc là (biểu thị sự chọn lựa)
* ③ (văn) Có (dùng như 有, bộ 月)
- 使安職業,無或遷志 Khiến cho họ an cư lạc nghiệp, không có ý muốn dời đi (Tam quốc chí
* ⑤ (văn) Kì lạ, kì quái
- 無或乎王之不智也 Chẳng lạ sao nhà vua (lại) là người bất trí (Mạnh tử
* ⑥ (văn) (Đã...) thì (dùng với 旣 ở đoạn câu trước)
- 旣立之監,或佐之史 Đã lập người coi về uống rượu, thì (phải) đặt thêm người mời rượu (Thi Kinh
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn
- “hoặc nhân” 或人 hoặc người nào.
Liên từ
* Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê
- “hỉ hoặc nộ” 喜或怒 mừng hay giận
- “ai hoặc lạc” 哀或樂 buồn hay vui
- “khứ hoặc bất khứ” 去或不去 đi hay không đi.
* Nếu
- “hoặc bất túc” 或不足 nếu như không đủ.
Đại từ
* Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật)
- “Vấn
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Đại danh từ nghi vấn: Ai
- “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn
- “hoặc nhân” 或人 hoặc người nào.
Liên từ
* Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê
- “hỉ hoặc nộ” 喜或怒 mừng hay giận
- “ai hoặc lạc” 哀或樂 buồn hay vui
- “khứ hoặc bất khứ” 去或不去 đi hay không đi.
* Nếu
- “hoặc bất túc” 或不足 nếu như không đủ.
Đại từ
* Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật)
- “Vấn
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Đại danh từ nghi vấn: Ai
- “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
Trích: Thi Kinh 詩經