• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thiệt 舌 (+0 nét)
  • Pinyin: Guā , Shé
  • Âm hán việt: Thiệt
  • Nét bút:ノ一丨丨フ一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HJR (竹十口)
  • Bảng mã:U+820C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 舌

  • Cách viết khác

    𠯑 𢀛

Ý nghĩa của từ 舌 theo âm hán việt

舌 là gì? (Thiệt). Bộ Thiệt (+0 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái lưỡi, Lưỡi., Lưỡi, Vật có hình như cái lưỡi. Từ ghép với : Viêm lưỡi, “hỏa thiệt” ngọn lửa, “mộc thiệt” quả lắc (trong chuông), “mạo thiệt” lưỡi trai (mũ). Chi tiết hơn...

Thiệt

Từ điển phổ thông

  • cái lưỡi

Từ điển Thiều Chửu

  • Lưỡi.
  • Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt , người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân .
  • Vật gì tròn mà rỗng trong có cựa gà cũng gọi là thiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lưỡi

- Viêm lưỡi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lưỡi
* Vật có hình như cái lưỡi

- “hỏa thiệt” ngọn lửa

- “mộc thiệt” quả lắc (trong chuông)

- “mạo thiệt” lưỡi trai (mũ).

Từ ghép với 舌