• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
  • Pinyin: Shū
  • Âm hán việt: Xu
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木區
  • Thương hiệt:DSRR (木尸口口)
  • Bảng mã:U+6A1E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 樞

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 樞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xu). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. cây xu, 3. sao Xu, Cây xu., Then cửa, chốt cửa, Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu. Từ ghép với : Nõ cửa không mọt, Nõ, chủ chốt, Nơi đầu mối, Trung tâm thần kinh Chi tiết hơn...

Xu

Từ điển phổ thông

  • 1. cái then cửa
  • 2. cây xu
  • 3. sao Xu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái then cửa, cái chốt cửa.
  • Cơ quan ở trung ương, chức quan giữ về quân chính gọi là xu mật .
  • Cây xu.
  • Sao xu, ngôi sao thứ nhất trong sao bắc đẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Then cửa, chốt cửa

- Nõ cửa không mọt

- Nõ, chủ chốt

- Nơi đầu mối

- Trung tâm thần kinh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Then cửa, chốt cửa

- “Bồng hộ bất hoàn, tang dĩ vi xu nhi úng dũ” , (Nhượng vương ) Cổng cỏ bồng không lành lặn, then cửa bằng cành dâu, cửa sổ bằng chum (vỡ).

Trích: “hộ xu” chốt cửa. Trang Tử

* Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu

- “Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu” , (Tề vật luận ) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.

Trích: “thần kinh trung xu” trung tâm thần kinh. Trang Tử

* Cây “xu”
* Sao “Xu”, ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu