- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
- Pinyin:
Wǎn
- Âm hán việt:
Uyển
- Nét bút:フノ一丶丶フノフ丶フフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰女宛
- Thương hiệt:VJNU (女十弓山)
- Bảng mã:U+5A49
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 婉
Ý nghĩa của từ 婉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 婉 (Uyển). Bộ Nữ 女 (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ一丶丶フノフ丶フフ). Ý nghĩa là: Nhún thuận., Ðẹp., Nhún thuận, hòa thuận, Tốt đẹp. Từ ghép với 婉 : 婉言相 勸 Khuyên bảo một cách khéo léo Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khéo xử, khéo léo, mềm dẻo, lịch thiệp
- 婉言相 勸 Khuyên bảo một cách khéo léo
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhún thuận, hòa thuận
- “Phụ thính nhi uyển” 婦聽而婉 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vợ nghe lời và hòa thuận.
Trích: Tả truyện 左傳
* Tốt đẹp
- “Hoa nhan uyển như ngọc” 華顏婉如玉 (Tặng Kỉ Sĩ 贈紀士) Mặt hoa đẹp như ngọc.
Trích: Lục Cơ 陸機