• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Pinyin: Shū , Tòu
  • Âm hán việt: Thấu
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶秀
  • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
  • Bảng mã:U+900F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 透

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 透 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thấu). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: xuyên qua, Nhảy., Sợ., Quá, rất., Suốt qua, lọt qua. Từ ghép với : Đóng (đinh) thấu, Ướt đẫm. (Ngr) Thấu suốt, rành mạch, rõ ràng, Báo tin cho biết, Tiết lậu tin tức, Hết sức căm ghét Chi tiết hơn...

Thấu

Từ điển phổ thông

  • xuyên qua

Từ điển Thiều Chửu

  • Suốt qua. Như thấu minh ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lí gọi là thấu triệt .
  • Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức tiết lộ tin tức.
  • Nhảy.
  • Sợ.
  • Quá, rất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xuyên thấu, suốt qua, lọt qua

- Đóng (đinh) thấu

- Ướt đẫm. (Ngr) Thấu suốt, rành mạch, rõ ràng

* ② Bảo lén, tiết lộ

- Báo tin cho biết

- Tiết lậu tin tức

* ③ Hết sức, cực độ, quá, rất

- Hết sức căm ghét

- Đói lả

* ④ Hẳn, hoàn toàn

- Quả táo đã chín hẳn

* ⑤ Tỏ ra

- Trên mặt cô dâu lộ ra một nụ cười hạnh phúc

- Anh ấy có vẻ thực thà

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Suốt qua, lọt qua

- “sấm thấu” thấm qua

- “dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp” 穿 ánh nắng xuyên qua lá cây.

* Hiểu rõ, thông suốt

- “thông thấu” thông suốt.

* Tiết lộ, báo ngầm cho biết

- “thấu lậu tiêu tức” tiết lộ tin tức.

* Hiển lộ, tỏ ra

- “bạch lí thấu hồng” màu hồng hiện rõ trên màu trắng.

Phó từ
* Quá, rất, hẳn, hoàn toàn

- “thục thấu” chín hẳn

- “khán thấu” nhìn suốt

- “khổ thấu” khổ hết sức

- “hận thấu” hết sức căm ghét

- “lãnh thấu” lạnh buốt.