• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
  • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng , Píng
  • Âm hán việt: Xứng
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丶ノ一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰禾平
  • Thương hiệt:HDMFJ (竹木一火十)
  • Bảng mã:U+79E4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 秤

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 秤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xứng). Bộ Hoà (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. cái cân, Cái cân., Cái cân, Cân (để biết trọng lượng). Từ ghép với : Cân tự động., “đàn hoàng xứng” cân lò xo. Chi tiết hơn...

Xứng

Từ điển phổ thông

  • 1. vừa, hợp với, xứng với
  • 2. cái cân

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cân.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cái cân

- Đủ cân

- Cân tạ

- Cân tay

- Cân tự động.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cân

- “đàn hoàng xứng” cân lò xo.

Động từ
* Cân (để biết trọng lượng)

- “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.

Trích: Hồng Lâu Mộng