• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bích
  • Nét bút:一一丨一ノ丨フ一一一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱珀石
  • Thương hiệt:MAMR (一日一口)
  • Bảng mã:U+78A7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 碧

  • Cách viết khác

    𤫅 𦃧

Ý nghĩa của từ 碧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bích). Bộ Thạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 2. ngọc bích, Ngọc bích., Ngọc bích (màu xanh lục), Xanh, xanh biếc. Từ ghép với : Vàng ngọc lộng lẫy, Cỏ xanh rờn, Sóng biếc. Chi tiết hơn...

Bích

Từ điển phổ thông

  • 1. màu xanh biếc
  • 2. ngọc bích

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc bích.
  • Phàm cái gì sắc xanh đều gọi là bích, như xuân thảo bích sắc sắc cỏ xuân xanh biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Ngọc bích, ngọc xanh biếc

- Vàng ngọc lộng lẫy

* ② Màu xanh biếc

- Cỏ xanh rờn

- Sóng biếc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọc bích (màu xanh lục)
Tính từ
* Xanh, xanh biếc

- “Thục giang thủy bích Thục san thanh, Thánh chủ triêu triêu mộ mộ tình” , (Trường hận ca ) Nước sông Thục biếc, núi Thục xanh, Tình quân vương khắc khoải sớm chiều.

Trích: “xuân thảo bích sắc” sắc cỏ xuân xanh biếc. Bạch Cư Dị