- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
- Pinyin:
Dài
, Dòu
, Duò
, Tuó
- Âm hán việt:
Đà
Đạ
- Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰馬大
- Thương hiệt:SFK (尸火大)
- Bảng mã:U+99B1
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 馱
-
Thông nghĩa
䭾
-
Cách viết khác
他
佗
軑
駄
駝
𨈷
-
Giản thể
驮
Ý nghĩa của từ 馱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 馱 (đà, đạ). Bộ Mã 馬 (+3 nét). Tổng 13 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶一ノ丶). Ý nghĩa là: ngựa cõng, thồ, Cõng, vác, thồ, mang trên lưng, “Đà tử” 馱子 (1) Người có súc vật như ngựa, lừa, Lượng từ: đơn vị vật phẩm chở trên lưng súc vật, ngựa cõng, thồ. Từ ghép với 馱 : 那匹馬馱著兩袋糧食 Con ngựa kia thồ hai bao lương thực, 把馱子卸下來 Dỡ giá hàng xuống, 來了三馱 Ba kiện hàng thồ đã đến. Xem 馱 [tuó]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa), ngựa thồ. Nói rộng ra phàm dùng sức mà cõng mà vác đều gọi là đà.
- Một âm là đạ. Cái đồ đã vác. Như đạ tử 馱子 cái giá chở đồ (bắc lên lưng súc vật).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thồ
- 那匹馬馱著兩袋糧食 Con ngựa kia thồ hai bao lương thực
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cõng, vác, thồ, mang trên lưng
- “Trương Bảo tương Cao Sủng thi thủ đà tại bối thượng” 張保將高寵尸首馱在背上 (Đệ tam thập cửu hồi) Trương Bảo đem thi thể của Cao Sủng cõng trên lưng.
Trích: Tinh Trung Nhạc truyện 精忠岳傳
Danh từ
* “Đà tử” 馱子 (1) Người có súc vật như ngựa, lừa
- “Na nhật chánh tẩu chi gian, đính đầu lai liễu nhất quần đà tử, nội trung nhất hỏa, chủ bộc thập lai kị mã” 那日正走之間, 頂頭來了一群馱子, 內中一伙,主僕十來騎馬 (Đệ lục thập lục hồi) Hôm đó đang đi, gặp một đoàn người thồ ngựa, trong đó cả thầy và tớ cưỡi độ mười con ngựa. (2) Cái giá dùng để lên lưng lừa, ngựa... dùng để cột và chở hàng hóa.
Trích: .. đi chuyên chở hàng hóa cho người khác. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Lượng từ: đơn vị vật phẩm chở trên lưng súc vật
- “cẩm đoạn nhị thập đà” 錦緞二十馱 hai mươi thồ đoạn gấm.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa), ngựa thồ. Nói rộng ra phàm dùng sức mà cõng mà vác đều gọi là đà.
- Một âm là đạ. Cái đồ đã vác. Như đạ tử 馱子 cái giá chở đồ (bắc lên lưng súc vật).
Từ điển Trần Văn Chánh
* 馱子đạ tử [duòzi] ① Cái giá chở đồ (bắc lên lưng súc vật)
* ② Đồ vật thồ, hàng thồ (trên lưng súc vật)
- 來了三馱 Ba kiện hàng thồ đã đến. Xem 馱 [tuó].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cõng, vác, thồ, mang trên lưng
- “Trương Bảo tương Cao Sủng thi thủ đà tại bối thượng” 張保將高寵尸首馱在背上 (Đệ tam thập cửu hồi) Trương Bảo đem thi thể của Cao Sủng cõng trên lưng.
Trích: Tinh Trung Nhạc truyện 精忠岳傳
Danh từ
* “Đà tử” 馱子 (1) Người có súc vật như ngựa, lừa
- “Na nhật chánh tẩu chi gian, đính đầu lai liễu nhất quần đà tử, nội trung nhất hỏa, chủ bộc thập lai kị mã” 那日正走之間, 頂頭來了一群馱子, 內中一伙,主僕十來騎馬 (Đệ lục thập lục hồi) Hôm đó đang đi, gặp một đoàn người thồ ngựa, trong đó cả thầy và tớ cưỡi độ mười con ngựa. (2) Cái giá dùng để lên lưng lừa, ngựa... dùng để cột và chở hàng hóa.
Trích: .. đi chuyên chở hàng hóa cho người khác. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Lượng từ: đơn vị vật phẩm chở trên lưng súc vật
- “cẩm đoạn nhị thập đà” 錦緞二十馱 hai mươi thồ đoạn gấm.