• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Shuò , Sù
  • Âm hán việt: Tố
  • Nét bút:丶丶一丶ノ一フ丨ノノフ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺡朔
  • Thương hiệt:ETUB (水廿山月)
  • Bảng mã:U+6EAF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 溯

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣳙 𣴔 𣷥 𣹫

Ý nghĩa của từ 溯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tố). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Ngoi lên., Đi ngược dòng, Nhớ lại sự đã qua, hồi tưởng. Từ ghép với : Ngược dòng sông, Không nhắc lại những việc đã qua., “truy tố vãng sự” nhớ lại chuyện cũ Chi tiết hơn...

Tố

Từ điển phổ thông

  • ngoi lên, bơi ngược dòng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngoi lên.
  • Nhớ lại sự đã qua gọi là truy tố hay hồi tố .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đi ngược dòng

- Ngược dòng sông

* ② Nhớ lại (việc đã qua), truy lên, ngoi lên

- Không nhắc lại những việc đã qua.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi ngược dòng

- “tố giang nhi thướng” ngược dòng sông mà lên.

* Nhớ lại sự đã qua, hồi tưởng

- “truy tố vãng sự” nhớ lại chuyện cũ

- “bất tố kí vãng” không nhắc lại những việc đã qua.