- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
- Pinyin:
Yuè
- Âm hán việt:
Việt
- Nét bút:ノ丨フノ丶ノ一丨ノ丶一一フ
- Thương hiệt:HWMVS (竹田一女尸)
- Bảng mã:U+7CB5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 粵
-
Giản thể
粤
-
Cách viết khác
𠿋
𡩭
𦉿
Ý nghĩa của từ 粵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 粵 (Việt). Bộ Mễ 米 (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨フノ丶ノ一丨ノ丶一一フ). Ý nghĩa là: 3. bèn, nên, Tiếng phát ngữ đầu câu, không có nghĩa, Đặt giữa câu, không có nghĩa, Nước “Việt”, đất “Việt”, Tên gọi tắt của tỉnh “Quảng Đông” 廣東. Từ ghép với 粵 : 粵聞其日 Nghe nói ngày ông ta làm phản (Hán thư, 粵五日甲子 Đến ngày mùng năm Giáp Tí (Hán thư, 兩粵 Quảng Đông và Quảng Tây., Tỉnh “Quảng Đông” 廣東 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vùng Lưỡng Quảng
- 2. người Bách Việt
- 3. bèn, nên
Từ điển Thiều Chửu
- Bèn. Tiếng mở đầu (phát ngữ), như việt hữu 粵有 bèn có.
- Nước Việt, đất Việt, cùng nghĩa như chữ việt 越. Tỉnh Quảng Ðông 廣東, Quảng Tây 廣西 nguyên trước là đất của Bách Việt 百粵, nên Tàu họ gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, giúp cho câu được hài hoà cân xứng
- 粵聞其日 Nghe nói ngày ông ta làm phản (Hán thư
* ② Đến (giới từ biểu thị thời gian)
- 粵五日甲子 Đến ngày mùng năm Giáp Tí (Hán thư
* ⑤ Chỉ Quảng Đông, Quảng Tây
- 兩粵 Quảng Đông và Quảng Tây.
Từ điển trích dẫn
Trợ từ
* Tiếng phát ngữ đầu câu, không có nghĩa
- “Việt kì văn nhật, tông thất chi hữu tứ bách nhân” 粵其聞日, 宗室之有四百人 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Nghe nói thời đó, tông thất có bốn trăm người.
Trích: “việt hữu” 粵有 có. Hán Thư 漢書
* Đặt giữa câu, không có nghĩa
Danh từ
* Nước “Việt”, đất “Việt”
- “Quảng Tây” 廣西 nguyên trước là đất của “Bách Việt” 百粵, nên gọi hai tỉnh ấy là tỉnh “Việt”.
* Tên gọi tắt của tỉnh “Quảng Đông” 廣東