• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+2 nét)
  • Pinyin: Jī , Jì
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノフ一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月几
  • Thương hiệt:BHN (月竹弓)
  • Bảng mã:U+808C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 肌

  • Cách viết khác

    𦠄 𩨒

Ý nghĩa của từ 肌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cơ). Bộ Nhục (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: bắp thịt, Da., Thịt trong da., Thịt, Da. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bắp thịt

Từ điển Thiều Chửu

  • Da.
  • Thịt trong da.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt

- “Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân” (Bính Cát truyện ) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua.

Trích: Hán Thư

* Da

- “Cơ như bạch tuyết” (Đăng đồ tử hảo sắc phú ) Da như tuyết trắng.

Trích: Tống Ngọc

* “Cơ nhục” : (1) Bắp thịt

- “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” , , 便 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.

Trích: “tâm cơ” bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. Lão tàn du kí