• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mạch 麥 (+9 nét)
  • Pinyin: Miǎn , Miàn
  • Âm hán việt: Miến
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶一ノ丨フ丨丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰麥面
  • Thương hiệt:JNMWL (十弓一田中)
  • Bảng mã:U+9EB5
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 麵

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𪋽 𪎎

Ý nghĩa của từ 麵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miến). Bộ Mạch (+9 nét). Tổng 20 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Bột mì, Gọi chung các loại bột. Từ ghép với : Bột ngô, Bột nếp Bột tiêu, Mì sợi (còn ướt), Một bát mì, Củ khoai lang này rất bở. Chi tiết hơn...

Miến

Từ điển phổ thông

  • bột gạo, sợi miến

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ miến .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bột

- Bột mì

- Bột đậu

- Bột ngô

- Bột nếp Bột tiêu

* ② Mì

- Mì sợi

- Mì sợi (còn ướt)

- Mì nước

- Một bát mì

* ③ (đph) Bở

- Củ khoai lang này rất bở.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bột mì

- “miến phấn” bột mì

- “miến điều” sợi mì

- “thang miến” mì nước

- “miến bao” bánh mì.

* Gọi chung các loại bột

- “đậu miến” bột đậu.