- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Túc 足 (+5 nét)
- Pinyin:
Diē
, Dié
, Tú
- Âm hán việt:
Trật
Điệt
- Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⻊失
- Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
- Bảng mã:U+8DCC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 跌
Ý nghĩa của từ 跌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 跌 (Trật, điệt). Bộ Túc 足 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. ngã, 2. đi mau, Sai lầm., Ngã, té, Sụt giá, xuống giá. Từ ghép với 跌 : 他跌傷了 Anh ấy ngã bị thương rồi, điệt giá [diejià] Sụt giá, mất giá;, “điệt thương” 跌傷 ngã đau, “điệt đãng” 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương)., 他跌傷了 Anh ấy ngã bị thương rồi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngã. Như điệt thương 跌傷 ngã đau, điệt đảo 跌倒 ngã nhào, té nhào.
- Ðiệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc.
- Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
- Sai lầm.
- Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngã
- 他跌傷了 Anh ấy ngã bị thương rồi
* 跌價
- điệt giá [diejià] Sụt giá, mất giá;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngã, té
- “điệt thương” 跌傷 ngã đau
- “thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo” 天雨路滑, 小心跌倒 trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
* Sụt giá, xuống giá
- “vật giá điệt liễu bất thiểu” 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
* Giậm chân
- “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Tính từ
* Đè nén (cách hành văn)
- “điệt đãng” 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
Danh từ
* Sai lầm
- “Nghiệm vô hữu sai điệt” 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngã. Như điệt thương 跌傷 ngã đau, điệt đảo 跌倒 ngã nhào, té nhào.
- Ðiệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc.
- Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
- Sai lầm.
- Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngã
- 他跌傷了 Anh ấy ngã bị thương rồi
* 跌價
- điệt giá [diejià] Sụt giá, mất giá;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngã, té
- “điệt thương” 跌傷 ngã đau
- “thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo” 天雨路滑, 小心跌倒 trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
* Sụt giá, xuống giá
- “vật giá điệt liễu bất thiểu” 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
* Giậm chân
- “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Tính từ
* Đè nén (cách hành văn)
- “điệt đãng” 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
Danh từ
* Sai lầm
- “Nghiệm vô hữu sai điệt” 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書