• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
  • Pinyin: Shuì , Tuàn , Tuì , Tuō
  • Âm hán việt: Thoát Thuế Thối
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丨フ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰禾兌
  • Thương hiệt:HDCRU (竹木金口山)
  • Bảng mã:U+7A05
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 稅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 稅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thoát, Thuế, Thối). Bộ Hoà (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: cởi bỏ, tháo, Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước, Vải thưa, Lợi tức, Họ “Thuế”. Từ ghép với : “doanh nghiệp thuế” ., “thuế giá” (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức., Thuế nông nghiệp, Thuế doanh nghiệp, Nộp thuế Chi tiết hơn...

Thoát
Thuế
Thối

Từ điển phổ thông

  • cởi bỏ, tháo

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuế, món tiền nhà nước lấy vào của dân bao nhiêu đó để chi dùng việc nước gọi là thuế. Các hàng hoá đem bán phải nộp tiền rồi mới được bán gọi là thuế.
  • Thuê, mướn. Liêu trai chí dị : Ðối hộ cựu hữu không chỉ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung ở trước nhà sẵn có gian buồng bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
  • Bỏ, như thuế giá tháo xe nghỉ ngơi.
  • Ðưa cho, đưa tặng.
  • Một âm là thối. Nghe tin muộn để tang muộn.
  • Lại một âm là thoát. Cởi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước

- “doanh nghiệp thuế” .

* Vải thưa
* Lợi tức
* Họ “Thuế”
Động từ
* Thuê, mướn

- “Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung” , , Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.

Trích: Liêu trai chí dị

* Đưa tặng, cho
* Mua bán

- “Thuế hoa mạc kế trì” (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu ) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § “Nhất trì” một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là “nhất phương” .

Trích: Viên Hoành Đạo

* Ngừng nghỉ, thôi

- “thuế giá” (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.

* Thả ra, phóng thích

- “Nãi thuế mã ư Hoa San” (Thận đại ) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Biến dịch, cải biến
* Đầy tràn
Tính từ
* Vui vẻ

Từ điển phổ thông

  • tô thuế

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuế, món tiền nhà nước lấy vào của dân bao nhiêu đó để chi dùng việc nước gọi là thuế. Các hàng hoá đem bán phải nộp tiền rồi mới được bán gọi là thuế.
  • Thuê, mướn. Liêu trai chí dị : Ðối hộ cựu hữu không chỉ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung ở trước nhà sẵn có gian buồng bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
  • Bỏ, như thuế giá tháo xe nghỉ ngơi.
  • Ðưa cho, đưa tặng.
  • Một âm là thối. Nghe tin muộn để tang muộn.
  • Lại một âm là thoát. Cởi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thuế

- Thuế nông nghiệp

- Thuế doanh nghiệp

- Nộp thuế

* ③ (văn) Bỏ, tháo bỏ

- Tháo xe nghỉ ngơi

* ④ (văn) Đưa tặng, đưa cho

- Người chưa ra làm quan không dám đưa tặng (phẩm vật) cho người khác (Lễ kí

* ⑤ (văn) Thuê

- Tiên Khách thuê nhà ở với Hồng và Tần (Tiết Điều

* ⑥ (văn) Cổi ra, đặt để

- Bèn để ngựa ở Hoa Sơn, để bò ở Đào Lâm (Lã thị Xuân thu)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước

- “doanh nghiệp thuế” .

* Vải thưa
* Lợi tức
* Họ “Thuế”
Động từ
* Thuê, mướn

- “Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung” , , Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.

Trích: Liêu trai chí dị

* Đưa tặng, cho
* Mua bán

- “Thuế hoa mạc kế trì” (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu ) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § “Nhất trì” một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là “nhất phương” .

Trích: Viên Hoành Đạo

* Ngừng nghỉ, thôi

- “thuế giá” (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.

* Thả ra, phóng thích

- “Nãi thuế mã ư Hoa San” (Thận đại ) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Biến dịch, cải biến
* Đầy tràn
Tính từ
* Vui vẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuế, món tiền nhà nước lấy vào của dân bao nhiêu đó để chi dùng việc nước gọi là thuế. Các hàng hoá đem bán phải nộp tiền rồi mới được bán gọi là thuế.
  • Thuê, mướn. Liêu trai chí dị : Ðối hộ cựu hữu không chỉ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung ở trước nhà sẵn có gian buồng bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
  • Bỏ, như thuế giá tháo xe nghỉ ngơi.
  • Ðưa cho, đưa tặng.
  • Một âm là thối. Nghe tin muộn để tang muộn.
  • Lại một âm là thoát. Cởi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước

- “doanh nghiệp thuế” .

* Vải thưa
* Lợi tức
* Họ “Thuế”
Động từ
* Thuê, mướn

- “Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung” , , Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.

Trích: Liêu trai chí dị

* Đưa tặng, cho
* Mua bán

- “Thuế hoa mạc kế trì” (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu ) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § “Nhất trì” một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là “nhất phương” .

Trích: Viên Hoành Đạo

* Ngừng nghỉ, thôi

- “thuế giá” (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.

* Thả ra, phóng thích

- “Nãi thuế mã ư Hoa San” (Thận đại ) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Biến dịch, cải biến
* Đầy tràn
Tính từ
* Vui vẻ