- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
- Pinyin:
Bāng
- Âm hán việt:
Bang
- Nét bút:一一一ノフ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰丰⻏
- Thương hiệt:QJNL (手十弓中)
- Bảng mã:U+90A6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 邦
-
Cách viết khác
䢶
峀
邫
𡶚
𤰫
𨚚
𨚜
𨚦
𨛁
𨛝
𨛟
Ý nghĩa của từ 邦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 邦 (Bang). Bộ ấp 邑 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一一一ノフ丨). Ý nghĩa là: bang, nước, Ngày xưa là đất phong cho chư hầu, Phiếm chỉ quốc gia, Địa khu, Họ “Bang”. Từ ghép với 邦 : 鄰邦 Nước láng giềng, 盟邦 Nước đồng minh, Đất lớn gọi là “bang” 邦, đất nhỏ gọi là “quốc” 國., “hữu bang” 友邦 nước bạn, “lân bang” 鄰邦 nước láng giềng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước, nước lớn gọi là bang 邦, nước nhỏ gọi là quốc 國. Nước láng giềng gọi là hữu bang 友邦.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nước
- 鄰邦 Nước láng giềng
- 盟邦 Nước đồng minh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa là đất phong cho chư hầu
- Đất lớn gọi là “bang” 邦, đất nhỏ gọi là “quốc” 國.
* Phiếm chỉ quốc gia
- “lân bang” 鄰邦 nước láng giềng.
* Địa khu
- “Cùng san u cốc, ư thị vi bang” 窮山幽谷, 於是為邦 (Lưu trấn nam bi 劉鎮南碑).
Trích: Thái Ung 蔡邕
Động từ
* Ban phát đất đai, phân phong