- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Huàn
- Âm hán việt:
Hoán
- Nét bút:一丨一ノフ丨フノ丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘奐
- Thương hiệt:QNBK (手弓月大)
- Bảng mã:U+63DB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 換
-
Cách viết khác
奐
𢯉
-
Giản thể
换
Ý nghĩa của từ 換 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 換 (Hoán). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一ノフ丨フノ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: Ðổi, cải., Thay đổi., Xấc xược., Trao đổi, Thay đổi, biến đổi. Từ ghép với 換 : 互換 Đổi với nhau, 換了人 Đã thay người, 換衣服 Thay quần áo Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðổi, cải.
- Thay đổi.
- Xấc xược.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Thay
- 換了人 Đã thay người
- 換衣服 Thay quần áo
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trao đổi
- “Thường dĩ kim điêu hoán tửu” 嘗以金貂換酒 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Từng lấy điêu vàng đổi lấy rượu.
Trích: “hoán tiền” 換錢 đổi tiền. Tấn Thư 晉書
* Thay đổi, biến đổi
- “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
Trích: “hoán xa” 換車. Vương Bột 王勃
* Vay
- “Lăng Lịch Triêu Sĩ, tựu tư không Vương Kính Tắc hoán mễ nhị bách hộc, Kính Tắc dĩ bách hộc dữ chi, bất thụ” 陵轢朝士, 就司空王敬則換米二百斛, 敬則以百斛與之, 不受 (Chu Phụng Thúc truyện 周奉叔傳).
Trích: Nam sử 南史