• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
  • Pinyin: Suì
  • Âm hán việt: Toái
  • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石卒
  • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
  • Bảng mã:U+788E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 碎

  • Cách viết khác

    𤭢

Ý nghĩa của từ 碎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toái). Bộ Thạch (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đập vụn, Ðập vụn., Đập vụn, vỡ, Vụn, Mỏn mọn, nhỏ nhặt. Từ ghép với : Đánh vỡ một miếng kính, Việc vụn vặt., “toái bố” vải vụn, “toái thạch” đá vụn. Chi tiết hơn...

Toái

Từ điển phổ thông

  • 1. đập vụn
  • 2. nhỏ mọn, vụn vặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðập vụn.
  • Mỏn mọn, nhỏ nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vỡ, tan

- Đập tan

- Đánh vỡ một miếng kính

* ② Vụn, vụn vặt, nhỏ nhặt

- Vải vụn

- Việc vụn vặt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đập vụn, vỡ

- “Đại vương tất dục cấp thần, thần đầu kim dữ bích câu toái ư trụ hĩ” , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Nếu đại vương cứ muốn bức bách thần, thì đầu thần cùng ngọc bích đều sẽ vỡ tan ở cái cột này.

Trích: “phấn thân toái cốt” nát thịt tan xương. Sử Kí

Tính từ
* Vụn

- “toái bố” vải vụn

- “toái thạch” đá vụn.

* Mỏn mọn, nhỏ nhặt

- “Tiểu nhân thân biên hữu ta toái ngân tử, vọng phiền hồi ta tửu khiết” , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bên người có chút tiền lẻ, xin phiền (các ông) để lại cho ít rượu uống.

Trích: Thủy hử truyện

* Lải nhải, lắm lời

- “Di mụ lão nhân gia chủy toái nhiêu giá ma dạng” (Đệ lục thập nhị hồi) Bà dì nhà bên ấy miệng cũng lải nhải nhiều chuyện.

Trích: Hồng Lâu Mộng