• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
  • Pinyin: Lìn
  • Âm hán việt: Lận
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ一一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹閵
  • Thương hiệt:TANG (廿日弓土)
  • Bảng mã:U+85FA
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 藺

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 藺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lận). Bộ Thảo (+16 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: 2. họ Lận, Cỏ cói, thân dùng để dệt chiếu, ruột cây làm bấc đèn (lat, Họ “Lận”. Từ ghép với : thời Chiến quốc có “Lận Tương Như” . Chi tiết hơn...

Lận

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ lận, có cói (để dệt chiếu)
  • 2. họ Lận

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ lận, tức là cỏ cói, dùng để dệt chiếu.
  • Họ Lận. Thời Chiến quốc có Lận Tương Như .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ cói, thân dùng để dệt chiếu, ruột cây làm bấc đèn (lat

- Juncus effusus). § Còn có tên là “đăng tâm thảo” .

* Họ “Lận”

- thời Chiến quốc có “Lận Tương Như” .