Các biến thể (Dị thể) của 欺
倛 𠔶
Đọc nhanh: 欺 (Khi). Bộ Khiếm 欠 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶). Ý nghĩa là: 1. lừa dối, Dối lừa, dối trá, Che, lấp, Làm trái lại, Lấn, ép, lăng nhục. Từ ghép với 欺 : 自欺欺人 Dối mình dối người, 自欺 Tự lừa dối mình, 仗勢欺人 Cậy thế nạt (ức hiếp) người. Chi tiết hơn...
- “Nại hà vũ quả nhi khi cô” 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại đi áp bức vợ góa, lừa dối con côi người ta?
Trích: “khi phiến” 欺騙 lừa dối, “trá khi” 詐欺 dối trá, “khi thế đạo danh” 欺世盜名 lừa gạt người đời trộm lấy hư danh, “tự khi khi nhân” 自欺欺人 dối mình lừa người (lừa được người, nhưng cũng là tự dối gạt mình hơn nữa). Nguyễn Du 阮攸
- “Tự Tào Mạt chí Kinh Kha ngũ nhân, thử kì nghĩa hoặc thành hoặc bất thành, nhiên kì lập ý giác nhiên, bất khi kì chí, danh thùy hậu thế, khởi vọng dã tai” 自曹沫至荊軻五人, 此其義或成或不成, 然其立意較然, 不欺其志, 名垂後世, 豈妄也哉 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Từ Tào Mạt đến Kinh Kha, năm người, chí nguyện của họ hoặc thành công, có thất bại, nhưng lập ý của họ đều rõ ràng, không làm trái với chí nguyện, tiếng thơm để lại đời sau, há phải hư truyền.