• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
  • Pinyin: Fēng
  • Âm hán việt: Phong
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丶一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金夆
  • Thương hiệt:CHEJ (金竹水十)
  • Bảng mã:U+92D2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鋒

  • Cách viết khác

    𨦟

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鋒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phong). Bộ Kim (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Mũi nhọn, bộ phận sắc bén của binh khí, Phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén, Mượn chỉ đao, kiếm, binh khí, Quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu, Khí thế mạnh mẽ. Từ ghép với : Mũi gươm, Ngọn bút, Đối chọi nhau, Tiền phong, Tiên phong Chi tiết hơn...

Phong

Từ điển phổ thông

  • ngọn giáo, mũi dao

Từ điển Thiều Chửu

  • Mũi nhọn. Như kiếm phong mũi gươm.
  • Nhọn. Như bút phong ngọn bút, từ phong ngọn lưỡi.
  • Khí thế dữ dội không thể đương được gọi là phong. Như biến trá phong khởi biến trá gớm giếc. Ý nói biến trá nhiều cách dữ dội như các mũi nhọn đều đâm tua tủa khó phạm vào được.
  • Hàng lính đi trước đội. Như tiền phong .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mũi nhọn, ngọn

- Mũi gươm

- Mũi dao

- Ngọn bút

- Đối chọi nhau

* ② Hàng đi đầu (thường nói về quân đội)

- Tiền phong

- Tiên phong

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mũi nhọn, bộ phận sắc bén của binh khí

- “kiếm phong” mũi gươm.

* Phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén

- “bút phong” ngọn bút.

* Mượn chỉ đao, kiếm, binh khí

- “Thả thiên hạ duệ tinh trì phong dục vi bệ hạ sở vi giả thậm chúng, cố lực bất năng nhĩ” , (Hoài Âm Hầu truyện ) Vả lại trong thiên hạ những kẻ mài giáo, cầm mũi nhọn, muốn làm điều bệ hạ đã làm cũng rất nhiều, chẳng qua họ không làm nổi đấy thôi.

Trích: Sử Kí

* Quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu

- “tiền phong” .

* Khí thế mạnh mẽ

- “Thử thừa thắng nhi khứ quốc viễn đấu, kì phong bất khả đương” , (Hoài Âm Hầu truyện ) Như thế là họ thừa thắng, bỏ nước kéo quân đi viễn chinh, khí thế của họ không chống lại được.

Trích: Sử Kí

Tính từ
* Nhọn, sắc

- “phong nhận” lưỡi đao sắc.